Liverpool hành quân tới sân của Everton với quyết tâm giành 3 điểm để nuôi hy vọng đua vô địch, tuy nhiên đội chủ nhà mới là những người nhập cuộc tốt hơn. Thậm chí tận dụng tình huống lộn xộn trước khung thành "Lữ đoàn đỏ" ở phút 27, Branthwaite đã ghi bàn mở tỷ số cho Everton.

Liverpool "phơi áo" trên sân Everton

Nhận bàn thua ngỡ ngàng, Liverpool đẩy cao đội hình tấn công dồn dập. Dù vậy trong ngày thủ môn Pickford và hàng hậu vệ Everton chơi xuất sắc, bên cạnh dàn sao tấn công tỏ ra quá vô duyên, hàng loạt cơ hội của đội khách đều trôi qua đáng tiếc.

Tấn công nhiều không ghi bàn, thầy trò HLV Jurgen Klopp đã phải trả giá khi bước sang hiệp 2. Từ tình huống phạt góc ở phút 58, Calvert-Lewin bật cao đánh đầu nhân đôi cách biệt cho Everton. Khoảng thời gian còn lại, Liverpool tấn công trong vô vọng, qua đó chấp nhận thất bại 0-2 chung cuộc.

Trên bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh, "Lữ đoàn đỏ" đứng thứ 2 (74 điểm/34 trận), kém đội đầu bảng Arsenal 3 điểm, hơn đội xếp sau Man City 1 điểm nhưng đá nhiều hơn 2 trận. Trong khi đó, Everton đứng thứ 16 (33 điểm/34 trận), bỏ xa nhóm xuống hạng 8 điểm.

Chung cuộc: Everton 2-0 Liverpool (tỷ số hiệp 1: 1-0)

Ghi bàn:  Branthwaite 27', Calvert-Lewin 58'

Đội hình xuất phát:

Everton: Pickford, Godfrey, Tarkowski, Branthwaite, Mykolenko, Harrison, Garner, Gueye, McNeil, Doucoure, Calvert Lewin

Liverpool: Alisson, Alexander-Arnold, Konate, Virgil Van Dijk, Robertson, Szoboszlai, Jones, Mac Allister, Salah, Nunez, Diaz

Thông số trận đấu

Everton Liverpool

Sút khung thành
16(6)
23(7)
Thời gian kiểm soát bóng
23%
77%
Phạm lỗi
6
13
Thẻ vàng
0
3
Thẻ đỏ
0
0
Việt vị
4
1
Phạt góc
4
13
Cứu thua
7
4

Chấm điểm cầu thủ (Theo Whoscored.com)

Everton vs Liverpool

Điểm

Pickford 8.8

Godfrey 8

Tarkowski 8.5

Branthwaite 8.2

Mykolenko 6.6

Harrison 8.3

Garner 7.4

Gueye 7.2

McNeil 7.9

Doucoure 6.9

Calvert Lewin 7.9

Điểm

Alisson 6.6

Alexander-Arnold 6.1

Konate 5.6

Virgil Van Dijk 7.2

Robertson 6.5

Szoboszlai 6

Jones 6

Mac Allister 6.4

Salah 6.3

Nunez 6.1

Diaz 6.8

Thay người

Young 6.5

Chermiti 5.9

Onana 6.1

Thay người

Gomez 6.4

Elliott 6.3

Quansah 6.3

Endo 5.8

Tsimikas 5.9

Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận

Đen: Cầu thủ tệ nhất trận